Thực đơn
Thuật_ngữ_tiếng_Ý_trong_âm_nhạc Kỹ thuậtThuật ngữ tiếng Ý | Dịch sát | Định nghĩa |
Coloratura | màu sắc | Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát |
Altissimo | rất cao | Rất cao |
Arpeggio | tựa như harp | Một hợp âm với những nốt được chơi liên tiếp, thay vì cùng một lúc |
Acciaccatura | nghiến đạp | Một nốt chấm dứt thật nhanh |
Appoggiatura | nghiêng | Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị thời gian của nốt đi sau. |
Bocca chiusa | miệng ngậm | Ngâm không lời trong cổ họng |
Chiuso | đóng | Kèn phải được che bằng tay |
Col legno | dùng gỗ | Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ bình thường |
Pizzicato | gẩy | Phải được gẩy bằng tay thay vì kéo vĩ bình thường |
Col arco | dùng dây | Bãi bỏ col legno hay pizzicato, dùng vĩ kéo bình thường trở lại |
Basso continuo | bass liên tục | Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dài làm táhnh âm nền |
Coperti | che | Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang) |
Una corda | một sợi | Dùng pedal cho piano (để dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi dây đàn) |
Due corde | hai sợi | Dùng pedal cho piano. Xem piano. |
Tre corde hay tutte le corde | ba sợi hay tất cả sợi | Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ ba dây ở những mỗi nốt cao của piano) |
Tutti | tất cả | Tất cả các nhạc cụ cùng một lúc |
Scordatura | làm cho không ăn khớp | So lại dây cho violon hay ghita |
Thực đơn
Thuật_ngữ_tiếng_Ý_trong_âm_nhạc Kỹ thuậtLiên quan
Thuật ngữ giải phẫu cử động Thuật toán Thuật ngữ anime và manga Thuật ngữ lý thuyết đồ thị Thuật ngữ thiên văn học Thuật chiêu hồn Thuật toán Dijkstra Thuật ngữ tin học Thuật ngữ ngữ âm học Thuật toán sắp xếpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thuật_ngữ_tiếng_Ý_trong_âm_nhạc http://www.8notes.com/glossary/